| Ngày 6/8 |
|
| 105. ĐH Sư phạm Hà Nội 2 |
106. ĐH Hà Nội |
| 103. ĐH Thủ đô Hà Nội |
104. Học viện Hàng không |
| 101. ĐH Lao động – Xã hội |
102. ĐH Kinh tế – Luật TP.HCM |
| 99. Học viện Báo chí và Tuyên truyền
|
100. Học viện Ngoại giao |
| 97. ĐH Y Dược TP.HCM |
98. ĐH Dược Hà Nội là 23,05 |
| 95. ĐH Kỹ thuật Y tế Hải Dương |
96. ĐH Y Dược Thái Bình |
| 93. ĐH Khoa học Tự nhiên TP.HCM |
94. ĐH An ninh Nhân dân |
| 91. Khoa Y ĐH Quốc gia TP.HCM |
92. ĐH Ngoại ngữ – Tin học TP.HCM |
| 89. ĐH Thủ Dầu Một |
90. ĐH Sư phạm Thái Nguyên |
| 87. ĐH Hoa Sen |
88. ĐH Luật Hà Nội |
| 85. ĐH Kiến trúc TP.HCM |
86. ĐH Cần Thơ |
| 83. ĐH An Giang |
84. ĐH Đồng Tháp |
| 81. ĐH Văn hóa TP.HCM công bố điểm chuẩn 2018 |
82. ĐH Tôn Đức Thắng |
| 79. ĐH Kỹ thuật Công nghiệp Thái Nguyên công bố điểm chuẩn 2018 |
80. ĐH Khoa học Thái Nguyên lấy điểm chuẩn cao nhất là 16 |
| 77. ĐH Công đoàn có điểm chuẩn từ 15 đến 20,5 |
78. ĐH Y Dược Thái Nguyên lấy điểm chuẩn từ 16,75 |
| Ngày 5/8 |
|
| 75. Trường Sĩ quan Không quân |
76. Điểm chuẩn ĐH Tài Nguyên và Môi trường TP.HCM cao nhất 16
|
| 73. Trường sĩ quan Phòng hóa |
74. Trường Sĩ quan Kỹ thuật Quân sự |
| 71. Trường Sĩ quan Tăng thiết giáp |
72. Trường sĩ quan Đặc công |
| 69. Trường Sĩ quan Pháo binh |
70. Trường Sĩ quan Công binh |
| 67. Trường Sĩ quan Lục quân 1 |
68. Trường Sĩ quan Lục quân 2 |
65. HV Hải quân
|
66. Trường Sĩ quan Chính trị |
| 63. HV Hậu cần |
64. HV Phòng không – Không quân
|
| 61. HV Kỹ thuật Quân sự |
62. HV Quân y |
| 59. Khoa Luật – ĐH Quốc gia Hà Nội |
60. Khoa Quốc tế – ĐH Quốc gia Hà Nội |
| 57. HV Tài chính |
58. ĐH Giao thông Vận tải |
| 55. ĐH Giáo dục – ĐH Quốc gia Hà Nội |
56. ĐH Tài chính – Marketing |
| 53. ĐH Y Dược Huế |
54. ĐH Sài Gòn |
| 51. ĐH Sư phạm Huế |
52. ĐH Khoa học Huế |
| 49. ĐH Nghệ thuật Huế |
50. Phân hiệu ĐH Huế tại Quảng Trị |
| 47. ĐH Kinh tế Huế |
48. ĐH Nông Lâm Huế |
| 45. Khoa Du lịch – ĐH Huế |
46. ĐH Ngoại ngữ Huế |
| 43. ĐH Luật Huế |
44. Khoa GD Thể chất – ĐH Huế |
| 41. ĐH Cảnh sát Nhân dân |
42. ĐH Công nghiệp Hà Nội |
| 39. HV Cảnh sát Nhân dân |
40. ĐH Ngân hàng TP.HCM |
| 37. ĐH Phòng cháy Chữa cháy |
38. HV An ninh Nhân dân |
| 35. Khoa CNTT và Truyền thông – ĐH Đà Nẵng |
36. Khoa Y Dược ĐH Đà Nẵng |
| 33. ĐH Đà Nẵng tại Kon Tum |
34. Viện Nghiên cứu và Đào tạo Việt – Anh |
| 31. ĐH Ngoại ngữ Đà Nẵng |
32. ĐH Sư phạm Kỹ thuật Đà Nẵng |
| 29. ĐH Kinh tế Đà Nẵng |
30. ĐH Sư phạm Đà Nẵng |
| 27. ĐH Sư phạm Hà Nội |
28. ĐH Bách khoa Đà Nẵng |
| 25. HV Chính sách và Phát triển |
26. ĐH Công nghiệp TP.HCM |
| 23. ĐH Y Dược Cần Thơ |
24. ĐH Mở TP.HCM |
| 21. ĐH Văn hóa Hà Nội |
22. ĐH Quốc tế TP.HCM |
| 19. ĐH Y Hà Nội |
20. ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn TP.HCM |
| 17. ĐH Kinh tế TP.HCM |
18. ĐH Công nghệ Hà Nội |
| 15. ĐH Ngoại ngữ, ĐH Quốc gia Hà Nội |
16. ĐH Nông lâm TP.HCM |
| 13. ĐH Thương mại |
14. ĐH Công nghệ Thông tin TP.HCM |
| 11. Khoa Y Dược ĐH Quốc gia Hà Nội |
12. ĐH Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM |
| 9. ĐH Y Dược Hải Phòng |
10. ĐH Bách khoa TP.HCM |
| 7. ĐH Kinh tế – Tài chính TP.HCM |
8. ĐH Nha Trang |
| 5. ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn Hà Nội |
6. ĐH Sư phạm Kỹ thuật Vinh |
| 3. ĐH Kinh tế Quốc dân |
4. ĐH Bách khoa Hà Nội |
| 1. ĐH Công nghiệp Thực phẩm TP.HCM |
2. ĐH Giao thông Vận tải TP.HCM |